Có 1 kết quả:
女王 nữ vương
Từ điển phổ thông
1. nữ hoàng
2. hoàng hậu
2. hoàng hậu
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa là tên nước của người “Oa” 倭 (Nhật Bổn xưa). Là vì nước này đặt một nữ tử làm vua.
2. Ngày xưa, ở đảo “Lưu Cầu” 琉球, chỉ người nữ thủ tiết đại biểu thần “Thi” 尸 để tế lễ cầu đảo.
3. Nữ hoàng. ◎Như: “Anh Quốc nữ vương” 英國女王.
2. Ngày xưa, ở đảo “Lưu Cầu” 琉球, chỉ người nữ thủ tiết đại biểu thần “Thi” 尸 để tế lễ cầu đảo.
3. Nữ hoàng. ◎Như: “Anh Quốc nữ vương” 英國女王.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị vua dàn bà.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0